越南文字的变迁_越语论文.doc

  • 需要金币1000 个金币
  • 资料包括:完整论文
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 即1元=10金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-02-21
  • 论文字数:10929
  • 当前位置论文阅览室 > 外语论文 > 越南语论文 >
  • 课题来源:(刘教授)提供原创文章

支付并下载

TÓM TẮT:Ngôn ngữ là công cụ giao lưu của loài người, chữ viết là một hệ thống ký hiệu được sử dụng để ổn định hóa ngôn ngữ. Quá trình diễn biến và thay đổi của ký hiệu chữ viết phản ánh những diễn biến và phát triển của tư duy dân tộc và lịch sử dân tộc Việt Nam. Hiện nay, ở Việt Nam, tiếng Việt là ngôn ngữ chính thức được sử dụng trên toàn quốc, hầu hết người Việt Nam đều nói tiếng Việt và viết chữ quốc ngữ, chữ viết của Việt Nam. Trong lịch sử hình thành và phát triển chữ viết của Việt Nam, có thể chia làm 3 thời kỳ với sự xuất hiện và sử dụng của chữ viết gồm: chữ Hán, chữ Nôm, chữ quốc ngữ, có hai lần cải cách chữ viết, có thể nói sử dụng chữ viết Việt Nam đã trải qua một quá trình rất phức tạp. Khóa luận này thông qua nghiên cứu quá trình diễn biến của ba loại chữ viết Việt Nam, để tìm hiểu về nguyên nhân diễn biến của chữ viết Việt Nam và những ảnh hưởng của nó, nhằm cung cấp một tài liệu, một cái nhìn toàn diện hơn cho những người học, nghiên cứu hay có hứng thú tìm hiểu về chữ viết Việt Nam.

Từ khóa: chữ Hán; chữ Nôm; chữ quốc ngữ; nguyên nhân diễn biến; ảnh hưởng diễn biến

 

中文摘要:语言是人类交际的工具,文字是记录语言的书写符号。现在,越南使用的官方和社交语言是越南语,大多越南人都可以说越南语和写越南文字。文字符号的演变和替换在很大程度上反映了越南民族历史和民族意识发展的进程。在越南历史上,越南语言主要使用过三种文字:汉字,喃字,国语字,发生了两次文字变革,可以说,越南文字的使用经历了复杂的变化过程。本文通过对越南三种文字的发展演变过程的研究,了解越南文学变迁的原因和影响,对研究或了解越南文字有兴趣的学者提供一份更全面的材料。

关键词:汉字;喃字;国语字;变迁原因;变迁影响