中越春节食俗对比_越语论文.doc

  • 需要金币1000 个金币
  • 资料包括:完整论文
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 即1元=10金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-02-21
  • 论文字数:15570
  • 当前位置论文阅览室 > 外语论文 > 越南语论文 >
  • 课题来源:(刘教授)提供原创文章

支付并下载

TÓM TẮT:Văn hóa ẩm thực là nét văn hóa tự nhiên hình thành trong cuộc sống của nhân dân các dân tộc Việt – Trung. Trong đó đặc biệt chúng ta phải lưu ý đến văn hóa ẩm thực trong ngày Tết. Trong ngày Tết người Trung Quốc và Việt Nam, ẩm thực không chỉ là nét văn hóa về vật chất mà còn là văn hóa về tinh thần. Qua ẩm thực người ta có thể hiểu được nét văn hóa và qua đó có thể nhìn thấy được bản chất của con người. Trong một khía cạnh nào đó, có thể nói ẩm thực cũng thể hiện phẩm giá con người, trình độ văn hóa của dân tộc và những đạo lý, phép tắc, thông qua phong tục ăn uống. Đặc biệt đối với giới doanh nhân, việc nắm bắt được những nét văn hóa ẩm thực của dân tộc là điều hết sức cần thiết. Nét văn hóa này thể hiện phong cách của người chủ doanh nghiệp trước đối tác, nhất là với các đối tác nước ngoài. So sánh ẩm thực trong ngày Tết của hai nước,  chúng ta có thể biết được món ăn từ đâu ra, lịch sử và truyển thuyết như thế nào.Vì thế, qua so sánh ẩm thưc hai nước trong ngày Tết khóa luận hy vọng có thể cung cấp một tư liệu tham khảo hữu ích về văn hóa cho sinh viên chuyên ngành tiếng Việt trong quá trình học tập cũng như công tác sau này.

Từ khóa:Văn Hóa Ẩm Thực; Ngày Tết ;lịch sử

 

中文摘要:饮食文化是在中国和越南民间自然形成的一种文化。其中最值得注意的是春节食俗文化。在中国和越南的春节里,食俗不单物质文化,同时也是一种精神文化。在人们的食俗文化中我们可以懂得文化,也可以看到人们的本质。在某个角度可以说食俗文化也体现了人们的价值观,民族文化程度和一些饮食风俗的方式和道理。特别对于经商人士来说,这种文化也特别体现在商务对外交流时,把握民族的一些饮食文化是便更是一件必须尽力了解的事。对比两国在春节食俗,我们可以动的饮食从何而来,历史发展又是如何的。因此,通过对比两国在春节中的食俗差异,论文希望可以提供一些有益的文化参考资料给学习越南语专业的的同学和与之相关的工作者。

关键词:饮食文化;春节;历史