浅析越南语否定副词“không”和“chưa”_越南语论文.doc

  • 需要金币2000 个金币
  • 资料包括:完整论文
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 即1元=10金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-09-02
  • 论文字数:7967
  • 当前位置论文阅览室 > 外语论文 > 越南语论文 >
  • 课题来源:(皇族girl)提供原创文章

支付并下载

TÓM TẮT:Trong tiếng Viết, phụ từ phủ định là một loại hư từ sử dụng nhiều nhất, trong đó sử dựng phổ biến nhất là “không” và “chưa”, cách sử dụng và ngữ nghĩa hai từ này có nhiều điểm giống nhau và khác nhau. Khóa luận này chủ yếu thông qua phương pháp so sánh điểm giống nhau và khác nhau để nghiên cứu cách sử dụng và ngữ nghĩa của hai từ “không” và “chưa”, thông qua phân tích và so sánh cách sử dụng và ngữ nghĩa của hai từ “không” và “chưa” , tống kết một số sai lầm khi sinh viên học hai từ này, rồi nêu ra một số đề nghị cho sinh viên học tiếng Việt khi học và sử dụng hai từ “không” và “chưa”. Hy vọng có thể cho sinh viên học tiếng Việt và người thích tiếng Việt một số thăm khảo.

Từ khóa: phụ từ phủ định, không, chưa, điểm giống nhau, điểm khác nhau

 

中文摘要:在越南语中,否定副词是越南语中使用频率较高的一类虚词,其中最常见的和使用频率最高的否定副词是“không”和“chưa”,二者之间有着很多相似之处,但同时也存在着不同。本文通过对越南语中的否定副词“không”和“chưa” 之间的相同点和不同点进行比较,通过对 “không”和“chưa” 在语义和用法上的分析比较,对中国学生使用这两个词时容易出现的错误加以总结并提出学习建议,希望能为越南语专业学生及越南语学习爱好者提供一定的参考。

关键词:否定副词;không;chưa;相同点;不同点