汉语中带颜色成语的越语翻译_越南语论文.doc

  • 需要金币1000 个金币
  • 资料包括:完整论文
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 即1元=10金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-10-13
  • 论文字数:10434
  • 当前位置论文阅览室 > 外语论文 > 越南语论文 >
  • 课题来源:(好学者)提供原创文章

支付并下载

TÓM TẮT:Ngôn ngữ là công cục giao lưu văn hoá, thành ngữ là tinh hoa của ngôn ngữ. Cũng là một bộ phận được phản ánh bản sắc dân tộc riêng trong văn hoá. Về nội dung, thành ngữ có quan hệ chặt chễ với bối cảnh văn hoá, môi trường sinh sống, truyền thống lịch sử, phong tục tập quán, phương thức suy nghĩ và tín ngưỡng tôn giáo của dân tộc; Về hình thức, thành ngữ được thấm thía đặc điểm của ngôn ngữ dân tộc trong các mặt về hình thức biểu hiện, thủ pháp biểu hiện, và hình thức kết cấu... v.v

   Trung Quốc có lịch sử ngàn năm, trong quá trình sản xuất và cuộc sống đã hình thành nhiều thành ngữ, thành ngữ mang từ chỉ màu sắc là một bộ phận quan trọng. Khi phiên dịch các thành ngữ mang từ chỉ màu sắc trong tiếng Trung, sẽ nghiên cứu phương thức suy nghĩ trong quá trình biểu đạt, so sánh đối chiếu những điểm giống nhau và khác nhau của văn hoá hai nước. nâng cao khả năng về dịch tiếng Trung sang tiếng Việt và ngược lại.

TỪ KHÓA: Thành ngữ,Màu sắc,Cách phiên dịch

 

中文摘要:语言是文化的载体,成语是语言的精华,也是语言中最能反映民族特色的部分之一。在内容上,成语与民族的文化背景、生活环境、历史传统、风俗习惯、思维方式以及宗教信仰等都密不可分;在形式上,成语在表现方式、表现手段和结构组成等方面都渗透着民族语言的特征。中国历经几千年,在生产和生活中形成了丰富多彩的成语,带颜色成语也是成语的一部分。在翻译汉语带颜色成语时,探究越南语表达过程的思维方式,比较越、汉两种文化的异同点,提高汉越互译能力。

关键词:成语, 颜色,翻译方法