浅析越南语中对中国人的称呼方式_越南语论文.doc

  • 需要金币1000 个金币
  • 资料包括:完整论文
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 即1元=10金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-10-13
  • 论文字数:10210
  • 当前位置论文阅览室 > 外语论文 > 越南语论文 >
  • 课题来源:(好学者)提供原创文章

支付并下载

TÓM TẮT:Trung Việt hai nước sông liền sông, núi liền núi, từ thời cổ hai nước đã có quan hệ chặt chẽ, tại thời kỳ lịch sử khác nhau đều có cách gọi đặc biệt của thời đó. Trong tiếng Việt có nhiều cách gọi của người Trung Quốc, trong khóa luận này tôi tìm ra những cách gọi tiêu biểu để nghiên cứu ý nghĩa, nguồn gốc và có gì biến đổi của nó, phân tích nguyên nhân và ảnh hưởng của biến đổi. Hãy để nhiều sinh viên Trung Quốc học tiếng Việt hiểu biết cách gọi người Trung Quốc nhiều hơn, đồng thời cũng cung cấp tài liệu tham khảo cho học sinh học tiếng Việt của khoa Tiếng Việt. 

Từ khóa: cáchgọi; người Trung Quốc; tiếng Việt

 

中文摘要:中越两国山水相连,从古代两国关系就已经非常密切,在不同的历史时期的称呼方式都有属于那个时期的历史特点。在越南语中有很多关于中国人的称呼方式。在这篇论文中,我找出了一些具有代表性的称呼方式,研究它们的意义,历史来源和变化,分析变化产生的原因和影响,以便学习越南语的中国学生了解更多有关中国人的称呼,同时为越南语专业的学生提供学习越南文化的参考资料。

关键词:称呼方式;中国人;越南语