汉越人体成语比较_越南语论文.doc

  • 需要金币2000 个金币
  • 资料包括:完整论文
  • 转换比率:金钱 X 10=金币数量, 即1元=10金币
  • 论文格式:Word格式(*.doc)
  • 更新时间:2014-09-02
  • 论文字数:24450
  • 当前位置论文阅览室 > 外语论文 > 越南语论文 >
  • 课题来源:(皇族girl)提供原创文章

支付并下载

TÓM TẮT:Ngôn ngữ không những là công cụ giao tiếp quan trọng của con người, mà còn là phương tiện truyền đạt của văn hóa. Ngôn ngữ khác nhau phản ánh văn hóa thuộc tính khác nhau, biểu thị môi trường xã hội và văn hóa dân tộc khác nhau.Thành ngữ là tinh hoa của ngôn ngữ, cũng là một trong những bộ phần phản ánh đặc sắc của văn hóa dân tộc. Cùng với sự phát triển của từ vựng liên quan đến bộ phận cơ thể người, thành ngữ liên quan đến bộ phận cơ thể người dần dần trở thành một ngành nghiên cứu của người. Trong thành ngữ tiếng Trung, có nhiều thành ngữ liên quan đến bộ phận cơ thể người. Khóa luận nạy thông qua thu thập, chỉnh lý, dịch và so sánh thành ngữ liên quan đến bộ phận cơ thể người trong tiếng Trung như những thành ngữ liên quan đến chữ “眼(mắt)”、“口(miệng)”、“手(tay)”、“头(đầu)”、“心(tâm)”.v.v để cho học tập tiếng Việt của tôi có giúp đỡ và nâng cao to lớn, cũng có lời cho tôi hiểu biết đặc điểm kết cấu, phương pháp sử dụng, kỹ xảo phiên dịch của thành ngữ Hán Việt sâu sắc, hiểu biết ý nghĩa, hiện tượng văn hóa và nội hạm văn hóa của thành ngữ.

Từ Khóa: thành ngữ; thành ngữ liên quan đến bộ phận cơ thể ngừoi;  so sánh; phiên dịch

 

中文摘要:语言不仅是人类最重要的交际工具,而且是文化的重要载体。不同的语言反映着不同的文化属性,代表着不同的社会环境和民族文化。成语是语言的精华,也是语言中最能反映民族文化特色的部分之一,它高度概括了人们在社会活动中的各种实践经验。随着人体名词研究的发展,含有人体名词的成语逐渐纳入人们的研究范围。在汉语成语中,有许多含有人体名词的成语即人体成语。本文通过收集整理翻译汉语中的人体成语,如包含“眼、口、手、头、心”等人体成语进行对比,不仅对越南语学习者的越南语学习有很大的帮助和提升,而且也有利于更深入地了解汉越成语的结构特点、使用方法、翻译技巧,了解成语所包含的深刻含义及其体现出来的文化现象和文化内涵。

关键词:成语;人体成语;对比;翻译